THẾ GIỚI NGÀNH NGHỀ, VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHÍNH SÁCH ĐÀO TẠO TẠI 64 CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
I. Học nghề ở đâu?
Thanh Hóa là tỉnh có mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo nghề tương đối hoàn thiện từ trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề đến trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Hệ thống các trường (trung tâm) trải đều khắp các huyện, thị xã, thành phố tạo điều kiện thuận lợi trong công tác đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực cho xã hội. Nhiều cơ sở giáo dục nghề nghiệp (GDNN) của Thanh Hóa có chất lượng tốt hiện đang đào tạo các ngành nghề trọng điểm cấp quốc gia, quốc tế.
Năm 2019, tỉnh Thanh Hóa có 64 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong đó 12 trường cao đẳng, 15 trường trung cấp, 31 Trung tâm giáo dục thường xuyên- Giáo dục nghề nghiệp và 06 trường đại học (xem Phụ lục 1, trang….)
II. Học ngành nghề gì? các chính sách đào tạo dành cho người học? vị trí việc làm nào bạn cần quan tâm?
Hiện nay, Thanh Hóa có 151 ngành nghề đang được đào tạo tại 64 cơ sở GDNN. Các chính sách đào tạo rất được quan tâm chú trọng nhằm thu hút, phân luồng học sinh. Hãy cùng khám phá, tìm hiểu thế giới ngành nghề, các chính sách đào tạo, vị trí việc làm của từng ngành nghề trong bảng tổng hợp dưới đây để chọn một công việc hay một ngành nghề học tập là sự nghiệp cho mình.
TT | Các ngành nghề đào tạo | Chính sách đào tạo đặc biệt tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Vị trí việc làm | Cơ sở giáo dục nghề, đào tạo nghề |
1 | Sư phạm Toán học | - Ưu tiên tuyển dụng SV tốt nghiệp từ Đề án Đào tạo chất lượng cao ngành sư phạm. - Nhiều chính sách đào tạo vượt trội. | - Giáo viên dạy Toán trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, dân lập, tư thục. - Làm việc trong các Trung tâm, viện nghiên cứu, trường ĐH, CĐ, TC. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các cơ quan quản lí GD và quản lí nhà nước; cơ quan in ấn, xuất bản, báo chí. | ĐH Hồng Đức |
2 | Sư phạm Vật lí | - Ưu tiên tuyển dụng SV tốt nghiệp từ Đề án Đào tạo chất lượng cao ngành sư phạm. - Nhiều chính sách đào tạo vượt trội. | - Giáo viên dạy Vật lí trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, dân lập, tư thục. - Làm việc trong các Trung tâm, viện nghiên cứu, trường ĐH, CĐ, TC. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các cơ quan quản lí GD và quản lí nhà nước; cơ quan in ấn, xuất bản, báo chí.
| ĐH Hồng Đức |
3 | Sư phạm Hóa học | Miến học phí theo quy định | - Giáo viên dạy Hóa trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, dân lập, tư thục. - Làm việc trong các Trung tâm, viện nghiên cứu, trường ĐH, CĐ, TC. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các cơ quan quản lí GD và quản lí nhà nước; cơ quan in ấn, xuất bản, báo chí.
| ĐH Hồng Đức |
4 | Sư phạm Sinh học | Miến học phí theo quy định | - Giáo viên dạy Sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, dân lập, tư thục. - Làm việc trong các Trung tâm, viện nghiên cứu, trường ĐH, CĐ, TC. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các cơ quan quản lí GD và quản lí nhà nước; cơ quan in ấn, xuất bản, báo chí. | ĐH Hồng Đức |
5 | Sư phạm Ngữ văn | - Ưu tiên tuyển dụng SV tốt nghiệp từ Đề án Đào tạo chất lượng cao ngành sư phạm. Nhiều chính sách đào tạo vượt trội. | - Giáo viên dạy Ngữ văn trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, dân lập, tư thục. - Làm việc trong các Trung tâm, viện nghiên cứu, trường ĐH, CĐ, TC. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các cơ quan quản lí GD và quản lí nhà nước; cơ quan in ấn, xuất bản, báo chí. | ĐH Hồng Đức |
6 | Giáo dục Tiểu học | Miến học phí theo quy định | - Giáo viên, phụ trách đội TNTP trong các trường Tiểu học; - Chuyên viên, cán bộ quản lý trong các cơ quan quản lí giáo dục; các Trung tâm Giáo dục cộng đồng, các cơ sở giáo dục hòa nhập. | ĐH Hồng Đức TTGDTX tỉnh Thanh Hóa |
7 | Sư phạm Lịch sử | - Ưu tiên tuyển dụng SV tốt nghiệp từ Đề án Đào tạo chất lượng cao ngành sư phạm. - Nhiều chính sách đào tạo vượt trội. | - Giáo viên dạy Lịch sử trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, dân lập, tư thục. - Làm việc trong các Trung tâm, bảo tàng, di tích, cơ quan văn hóa, viện nghiên cứu, trường ĐH, CĐ, TC. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các cơ quan quản lí GD và quản lí nhà nước; cơ quan in ấn, xuất bản, báo chí. | ĐH Hồng Đức |
8 | Sư phạm Địa lí | Miễn giảm học phí | - Giáo viên dạy Địa lí trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập, dân lập, tư thục. - Làm việc trong các Trung tâm, viện nghiên cứu, trường ĐH, CĐ, TC. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các cơ quan quản lí GD và quản lí nhà nước; cơ quan in ấn, xuất bản, báo chí.
| ĐH Hồng Đức |
9 | Giáo dục Mầm non
| Miến học phí theo quy định | Quản lí, dạy trẻ mầm non trong các khoa/trường mầm non công lập, dân lập, tư thục; nhân viên chăm sóc trẻ em tại các trung tâm; làm việc tại các cơ quan hội chữ thập đỏ; các dự án phát triển vùng (phi chính phủ); công tác thiếu niên nhi đồng của các tổ chức chính trị xã hội. | - ĐH Hồng Đức - ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch - TTGDTX Tỉnh Thanh Hóa - TC Bách nghệ |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | Miến học phí theo quy định | - Giảng dạy Tiếng Anh tại các trường phổ thông, ĐH TCCN, cao đẳng. - Nghiên cứu Tiếng Anh và khoa học giáo dục tại các viện nghiên cứu, trường đại học. - Quản lí, nhân viên làm việc tại các đơn vị sản xuất và kinh doanh có sử dụng Tiếng Anh. | ĐH Hồng Đức |
11 | Giáo dục Thể chất | Miến học phí theo quy định | - Như các ngành sư phạm ở trên. - Chuyên viên, cán bộ quản lí trong các trung tâm dịch vụ thẩm mĩ, chăm sóc sức khỏe. | ĐH Hồng Đức |
12 | Sư phạm Tin học | Miến học phí theo quy định | - Như các ngành sư phạm ở trên. - Chuyên viên, quản lí tại các TT đào tạo tin học, kinh doanh phần mềm tin học. | ĐH Hồng Đức |
13 | Kế toán | Hợp tác với Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Thanh Hóa trong đào tạo và tuyển dụng sau tốt nghiệp. Trong quá trình đào tạo tại các doanh nghiệp người học được trả lương theo chế độ học việc. | - Nhân viên phụ trách kế toán, kiểm toán, giao dịch ngân hàng, thuế, kiểm soát viên, thủ quỹ, tư vấn tài chính; môi giới chứng khoán, quản lý dự án, phòng giao dịch; có cơ hội làm kế toán trưởng, quản lý tài chính; | - ĐH Hồng Đức - Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa - CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Công thương - CĐ Bách khoa VN - CĐN Nghi Sơn - TGDTX – GDNN Quảng Xương - TTGDTX – GDNN Tĩnh Gia |
14 | Kế toán doanh nghiệp | Theo quy định | Kế toán cho công ty, lập báo cáo quyết toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, phân tích các kết quả tài chính của công ty, lập bảng cân đối kế toán. | - CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - CĐ Nông lâm - CĐN Kinh tế công thương - TCN Kỹ nghệ - TC Xây Dựng |
15 | Tài chính - Ngân hàng | Hợp tác với Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Thanh Hóa trong đào tạo và tuyển dụng sau tốt nghiệp. Trong quá trình đào tạo tại các doanh nghiệp người học được trả lương theo chế độ họcviệc | - Chuyên viên tín dụng ngân hàng; kế toán, kiểm toán; kinh doanh ngoại tệ; kinh doanh tiền tệ; quản trị tài sản và nguồn vốn; làm việc trong các lĩnh vực: phân tích tài chính doanh nghiệp; định giá tài sản; mua bán, sát nhập doanh nghiệp… | - ĐH Hồng Đức
|
16 | Quản trị kinh doanh | Hợp tác với Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Thanh Hóa trong đào tạo và tuyển dụng sau tốt nghiệp. Trong quá trình đào tạo tại các doanh nghiệp người học được trả lương theo chế độ họcviệc | - Làm việc tại các phòng kinh doanh, kế hoạch, marketing, hỗ trợ - giao dịch khách hàng của các công ty, tập đoàn về tài chính, chứng khoán, - Giám đốc điều hành; giám đốc tài chính tại các tập đoàn, công ty; tự thành lập và điều hành công ty riêng, giảng viên ngành quản trị kinh doanh tại các trường ĐH,CĐ,TC. | ĐH Hồng Đức |
17 | Quản trị cơ sở dữ liệu | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Viết tài liệu về cơ sở dữ liệu; Kiểm soát quyền truy cập và các quyền ưu tiên; Phát triển, quản lý và kiểm tra thử các kế hoạch sao lưu, phục hồi. | TTGDTX-GDNN Yên Định |
18 | Quản lý đất đai | Theo quy định | Làm việc ở các vị trí:lãnh đạo, giảng viên, tư vấn và chuyên viên tại các công ty, bộ, ban ngành nông nghiệp, xây dựng, địa chính, tài nguyên và môi trường từ trung ương đến địa phương. - Giảng viên ngành Quản lí đất đai, Địa chính tại trường đại học, cao đẳng, trung cấp. | ĐH Hồng Đức Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa
|
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Theo quy định | - Làm việc tại các cơ quan nhà nước, cơ quan nghiên cứu, các cơ sở đào tạo về quản lý tài nguyên và môi trường; nông nghiệp và phát triển nông thôn; các tổ chức quốc tế, tổ chức chính phủ và phi chính phủ, các đơn vị tư vấn hoạt động trong lĩnh vực khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên và môi trường. | ĐH Hồng Đức |
20 | Quản lý văn hoá | Theo quy định | - Làm việc tại các công ty, tổ chức, cơ quan văn hóa; quản lý, tổ chức điều hành các hoạt động văn hóa; nghiên cứu về văn hóa tại các trung tâm nghiên cứu và cơ quan quản lý nhà nước; - Giảng dạy, bồi dưỡng nghiệp vụ tại các trường ĐH,CĐ,TCCN; - Kinh doanh, dịch vụ văn hóa, chương trình, sự kiện, dự án văn hóa. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Theo quy định | - Quản lý điều hành hoặc hướng dẫn viên tại các công ty lữ hành; các doanh nghiệp kinh doanh về giải trí, tổ chức sự kiện; làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch; giảng viên, chuyên viên tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu lĩnh vực du lịch... | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
22 | Quản trị khách sạn | Theo quy định | - Chuyên viên quản trị kinh doanh khách sạn; quản trị nhân lực doanh nghiệp khách sạn và lữ hành; quản trị, chăm sóc khách hàng và marketing du lịch; quản trị chất lượng dịch vụ. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch TC nghề Thương mại Thanh Hóa
|
23 | Quản trị nhà hàng, khách sạn | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm kỹ thuật viên, tổ trưởng nghiệp vụ Bàn, Bar tại các cơ sở nhà hàng/khách sạn; giám sát viên nghiệp vụ Bàn, Bar; | TTGDTX – GDNN Sầm Sơn |
24 | Quản lí khai thác công trình thủy lợi | Theo quy định | Làm việc tại các công ty, xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi, doanh nghiệp khai thác tài nguyên nước; quản lý khai thác công trình thủy lợi, thủy điện. | CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25 | Quản lý thể dục thể thao | Theo quy định | - Làm việc tại các Trung tâm Văn hóa Thể dục thể thao; các doanh nghiệp Thể dục thể thao; quản lý Thể dục thể thao các cấp; các cơ quan nghiên cứu khoa học về Thể dục thể thao. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
26 | Quản lí – vận hành điện | Theo quy định | Quản lí vận hành điện trong các xí nghiệp, phân xưởng, nhà máy cơ khí. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
27 | Nghiệp vụ quản lí kinh doanh trong chợ | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Nhân viên quản lý chất lượng hàng hóa, quản lý vệ sinh, an toàn thực phẩm và phòng cháy chữa cháy tại các chợ. | TC nghề Thương mại Thanh Hóa
|
28 | Quản lý nhà nước | Theo quy định | - Chuyên viên trong các cơ quan quản lí nhà nước; công ty, doanh nghiệp; - Nghiên cứu viên về khoa học Hành chính, khoa học Quản lý; tham mưu hoạch định chiến lược, chính sách của Đảng và Nhà nước. - Giảng dạy về khoa học Hành chính, khoa học Quản lý tại các trường chuyên nghiệp. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
29 | Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) | Theo quy định | - Chuyên gia tâm lý tư vấn, tham vấn, trị liệu tâm lí tại các trung tâm tư vấn tâm lí, trường học, bệnh viện, các trung tâm xã hội; chuyên viên phòng tổ chức cán bộ, phòng nội vụ, phòng nhân sự, cơ quan hành chính nhà nước, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị - xã hội; làm cán bộ hành chính tại các cơ quan, doanh nghiệp. | ĐH Hồng Đức |
30 | Luật |
| - Thẩm phán, luật sư, kiểm sát viên tại viện kiểm sát, tòa án, cơ quan thi hành án; Bộ phận pháp chế các doanh nghiệp trong và ngoài nước; văn phòng luật sư, trung tâm trọng tài thương mại;các cơ quan hành chính Nhà nước; giảng viên Luật tại các trường ĐH,CĐ.TC. | ĐH Hồng Đức ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
31 | Kĩ thuật xây dựng | Cam kết trả lại học phí nếu người học tốt nghiệp ra trường không xin được việc làm. | Kỹ sư phụ trách thiết kế, thi công, giám sát, thẩm định, nghiệm thu các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp tại các doanh nghiệp, công ty tư vấn xây dựng, cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng - Giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ quan nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành xây dựng. | ĐH Hồng Đức - TC nghề xây dựng Thanh Hóa
|
32 | Xây dựng |
| Thợ xây làm việc ngoài công trường. | TTGDNN-GDTX huyện Mường Lát TTGSNN-GDTX huyện Lang Cháng
|
33 | Thông tin - thư viện | Theo quy định | Làm việc trong các lĩnh vực thông tin, thư viện, các trang báo điện tử của các bộ, ban, ngành; cán bộ văn hóa thông tin của các trung tâm văn hóa, thư viện. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
34 | Công nghệ thông tin | Theo quy định | - Bảo trì hệ thống máy tính, mạng máy tính; quản trị mạng máy tính tại các công ty, doanh nghiệp; gia công phần mềm; tham mưu, tư vấn, thực hiện các dự án; nghiên cứu, chuyển giao CNTT; giảng dạy tin học tại các trường phổ thông, đại học; lập doanh nghiệp về CNTT. | ĐH Hồng Đức CĐ Nông lâm - CĐ Bách khoa Việt Nam - TC nghề phát thanh truyền hình
|
35 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS | Kỹ thuật viên làm việc trong các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm; các công ty tư vấn - thiết kế giải pháp mạng, giải pháp CNTT. Các doanh nghiệp, công ty bảo trì, lắp ráp, phân phối máy tính và các thiết bị tin học. Các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng,..., các doanh nghiệp có ứng dụng CNTT và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực CNTT. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
36 | Tin văn phòng | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm công việc tin học văn phòng, quản lí mạng LAN vừa và nhỏ cho các công ty máy tính, công ty phần mềm. | -TTGSNN-GDTX huyện Như Thanh - CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
37 | Tin học | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm công việc tin học văn phòng, quản lí mạng LAN vừa và nhỏ cho các công ty máy tính, công ty phần mềm. | TTGDTX – GDNN Quảng Xương |
38 | Kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính. | Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS | + Kĩ thuật viên trong các công ty phân phối và bảo trì các thiết bị máy tính. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
39 | Nông học (định hướng công nghệ cao) | - Công ty Đường Lam Sơn phối hợp đào tạo và tuyển dụng. |
| ĐH Hồng Đức |
40 | Bảo vệ thực vật |
| - Giám định, quản lý dịch hại và sinh vật có ích trên cây lương thực, cây ăn trái, cây công nghiệp và hoa màu. - Kiểm định thuốc; nghiên cứu, chuyển giao hoặc kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật. | ĐH Hồng Đức CĐ Nông lâm
|
41 | Lâm học | Theo quy định | Phát triển kỹ thuật khai thác - tái sinh rừng, trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, điều tra, đánh giá tài nguyên rừng, quy hoạch; cải tiến, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp. | ĐH Hồng Đức |
42 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) | Theo quy định | Làm việc tại trường đại học, viện nghiên cứu, hoặc các công ty: sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi; kinh doanh thuốc thú y; trạm khuyến nông, phòng nông nghiệp, các trại chăn nuôi hoặc tự điều hành trang trại, kinh doanh trong lĩnh vực chăn nuôi. | - ĐH Hồng Đức - CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn CĐ Nông lâm TC nghề miền núi TC nghề Thạch Thành TTGDNN-GDTX huyện Quan Sơn TTGDTX-GDNN Hà Trung
|
43 | Khoa học cây trồng |
| - Làm việc trong các cơ quan, công ty, doanh nghiệp về lĩnh vực trồng trọt, nông nghiệp; nghiên cứu chuyển giao công nghệ về cây trồng; giảng dạy trong các trường ĐH,CĐ,TC; - Tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp. | ĐH Hồng Đức CĐ Nông lâm
|
44 | Nông nghiệp (trồng cây lương thực) | Miến học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm việc trong các công ty, trang trại, hộ gia đình;sản xuất kinh doanh cây lương thực, thực phẩm | TTGDTX – GDNN Hoằng Hóa |
45 | Nông lâm | Miến học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm việc tại các công ty, trang trại về lĩnh vực giống cây trồng, kĩ thuật nuôi trồng nông -lâm nghiệp | TTGSNN-GDTX huyện Thường Xuân |
46 | Trồng nấm | Miến học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Thợ trồng nấm trong các công ty, trang trại nuôi trồng nấm hoặc lập trang trại gia đình. | TTGDTX-GDNN Quan Hóa |
47 | Trồng rau an toàn | Miến học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm việc tại các trang trại, hộ gia đình, các chương trình và dự án liên quan đến lĩnh vực sản xuất, kinh doanh trồng rau an toàn. | TTGDTX-GDNN Lang Chánh |
48 | Trồng cây ăn quả | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm các việc khác nhau trong các doanh nghiệp, trang trại, hộ gia đình, các chương trình, dự án liên quan đến lĩnh vực sản xuất, kinh doanh cây ăn quả. | TTGSNN-GDTX huyện Như Xuân TTGDNN-GDTX huyện Thọ Xuân |
49 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
| Làm việc tại các trang trại chăn nuôi, doanh nghiệp chăn nuôi, trung tâm khuyến nông, trung tâm giống gia súc, gia cầm, các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, cơ sở truyền giống gia súc. | TT Dạy nghề Phụ nữ tỉnh Thanh Hóa |
50 | Trồng trọt |
| Làm việc trong các công ty, trang trại, hộ gia đình sản xuất kinh doanh cây lương thực, thực phẩm. | TT Dạy nghề Phụ nữ tỉnh Thanh Hóa |
51 | Nuôi trồng thủy sản |
| Làm việc tại các công ty nuôi trồng thủy sản, các sơ sở sản xuất giống, các Sở Nông nghiệp, Sở Khoa học công nghệ, tư vấn cho các hộ nuôi; tự lập trang trại nuôi trồng thủy sản; mở cửa hàng thuốc thú y, thức ăn cho thủy sản | CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TTGDTX-GDNN Hà Trung
|
52 | Lâm nghiệp |
| - Làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ, các công ty khai thác và chế biến lâm sản. | CĐ Nông lâm |
53 | Lâm nghiệp đô thị |
| Làm việc tại các cơ quan, đơn vị quy hoạch, kiến trúc, quy hoạch, thiết kế đô thị; các doanh nghiệp và đơn vị quản lý nhà nước về cây xanh đô thị.cảnh quan, hoa viên, lâm nghiệp đô thị. | CĐ Nông Lâm |
54 | Ngôn ngữ Anh | Theo quy định | - Chuyên viên hoạt động trong lĩnh vực tài chính, du lịch, khách sạn, ngoại giao, xuất nhập khẩu; | ĐH Hồng Đức ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch TTGDTX tỉnh Thanh Hóa |
55 | Tiếng Hàn |
| Xuất khẩu lao động sang Hàn Quốc | -TTGDTX – GDNN Quảng Xương -Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ Hội nông dân tỉnh -TT Tiếng Hàn Hiền – Diệp
|
56 | Tiếng Nhật |
| Xuất khẩu lao động sang Nhật Bản | -TTGDTX – GDNN Quảng Xương -Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ Hội nông dân tỉnh - TT Tiếng Hàn Hiền Diệp |
57 | Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | Theo quy định | Làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức xã hội về chính sách, văn hóa, tuyên giáo, dân số gia đình và trẻ em ; các tổ chức đoàn thể xã hội; chuyên viên tư vấn trong các lĩnh vực hôn nhân, gia đình, trẻ em... các cơ quan truyền thông;các tổ chức phi chính phủ, các dự án phát triển, các viện nghiên cứu, trường Đại học. | ĐH Hồng Đức |
58 | Đồ hoạ | Theo quy định | Thiết kế viên tại các công ty in, nhà xuất bản; chuyên viên văn hóa tại trung tâm văn hoá- thông tin; thiết kế quảng cáo, trang trí nội thất; làm việc độc lập trên thị trường về lĩnh vực mỹ thuật. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
59 | Thanh nhạc | Theo quy định | - Cán bộ phụ trách chuyên môn Thanh nhạc, tham gia biểu diễn tại các đoàn văn công và các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp; giảng dạy Thanh nhạc tại các trường CĐ,TC. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
60 | Thiết kế thời trang | Theo quy định | - Chuyên viên thiết kế, tư vấn quản lý nhãn hiệu tại các công ty thời trang. - Giám sát sản xuất quy trình may mặc, quản lý chất lượng sản phẩm tại các công ty và cơ sở may. - Quản lý và kinh doanh thời trang. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
61 | Thiết kế đồ họa | Theo quy định | Nhân viên thiết kế, tư vấn thiết kế tại các công ty quảng cáo, công ty thiết kế, công ty truyền thông và tổ chức sự kiện, studio nghệ thuật, xưởng phim hoạt hình và truyện tranh, các tòa soạn, các nhà xuất bản, cơ quan truyền hình, báo chí. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
62 | Gia công sản phẩm mộc | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm việc trong các xưởng, doanh nghiệp chế biến gỗ và các nhà máy sản xuất đồ gỗ | TC nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa
|
63 | Mộc |
| Thợ mộc làm việc trong các công ty thiết kế nội thất, xưởng mộc, xưởng gỗ. | TTGDTX-GDNN Vĩnh Lộc TTGDNN-GDTX huyện Yên Định |
64 | Chế biến gỗ |
| Công nhân làm việc tại các tổ chức KT-XH liên quan đến các dự án về sản phẩm gỗ và bảo vệ Môi trường. | TTGDTX-GDNN Vĩnh Lộc |
65 | Kĩ thuật điêu khắc gỗ |
| Công nhân kỹ thuật trong các cơ sở điêu khắc gỗ;giáo viên dạy nghề cho các cơ sở dạy nghề, trung tâm việc làm liên quan đến điêu khắc gỗ;Tự thành lập cơ sở sản xuất, kinh doanh điêu khắc gỗ. | TTGDTX-GDNN Vĩnh Lộc TTGDTX – GDNN Quảng Xương TTGDTX – GDNN Hoằng Hóa
|
66 | Công tác xã hội | Theo quy định | Làm việc tại các doanh nghiệp, bệnh viện, trung tâm bảo trợ xã hội, các cơ quan của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội; làm việc với cộng đồng ở thành thị và nông thôn. | ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
67 | Dịch vụ chăm sóc gia đình |
| Làm dịch vụ chăm sóc tại gia đình; các trung tâm cung ứng dịch vụ chăm sóc GĐ, các cơ sở dưỡng lão, người tàn tật, làng SOS; tự mở các cơ sở hoặc trung tâm cung cấp dịch vụ giúp việc GĐ, nghề nội trợ, nghề tự chăm sóc và quản lý GĐ. | TT Dạy nghề Phụ nữ tỉnh Thanh Hóa
|
68 | Kĩ thuật chế biến món ăn |
|
| CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Công thương - TC nghề Nga Sơn - TC nghề Thương mại Thanh Hóa - TC nghề Kinh tế - Kĩ thuật Thanh Lịch = TTGDTX-GDNN Vĩnh Lộc - TTGDTX – GDNN Sầm Sơn - TC Kinh tế-Kỹ thuật Việt Trung |
69 | Nấu ăn | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm đầu bếp trong các nhà hàng, dịch vụ ăn uống. | TTGDTX-GDNN Đông Sơn - TTGDTX – GDNN Tĩnh Gia |
70 | Chế biến và bảo quản thủy sản | Theo quy định | Làm việc tại các cơ sở, công ty, xí nghiệp chế biến và bảo quản thủy sản; trực tiếp hoặc tham gia hỗ trợ cho các kỹ sư thực hiện quản lý và nghiên cứu khoa học. | CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
71 | Kĩ thuật chế biến và bảo quản thực vật |
| Nhân viên chế biến, bảo quản thực vật trong các công ty, doanh nghiệp kinh doanh nông sản hoặc tự mở cửa hàng mua bán nông sản. | TTGDTX-GDNN Ngọc Lặc |
72 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | Theo quy định | Kĩ sư làm việc trong các phòng thí nghiệm, các nhà máy chế biến, hóa chất, dầu khí. | ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh cơ sở Thanh Hóa
|
| Công nghệ kĩ thuật Môi trường | Theo quy định | Làm việc trong các phòng sở Tài nguyên và Môi trường, công ty Môi trường | Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
73 | Công nghệ kĩ thuật trắc địa | Theo quy định | Làm việc trong các công ty xây dựng, trắc địa, bản đồ, xí nghiệp đo đạc, bản đồ | Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
74 | Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) | Cam kết trả lại học phí nếu người học tốt nghiệp ra trường không xin được việc làm.
- Tư vấn, thiết kế, xây lắp, quản lý dự án tại các đơn vị thuộc lĩnh vực hệ thống điện, tự động hóa, điện công nghiệp, điện tử, viễn thông. | Kỹ sư kỹ thuật điện - điện tử thiết kế, sản xuất, chế tạo, tư vấn, thiết kế, xây lắp, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý dự án, nghiên cứu phát triển các hệ thống điện - điện tử, trang thiết bị điện - điện tử trong các lĩnh vực công nghiệp và các ngành kinh tế quốc dân. | ĐH Hồng Đức |
75 | Điện | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Nhân viên lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị điện tại các cửa hàng, công ty chuyên về thiết bị điện; tự mở cửa hàng kinh doanh các thiết bị điện. | TTGDTX-GDNN Thường Xuân TT dạy nghề Tuấn Hiền |
76 | Điện dân dụng |
| Làm việc cho các công ty xây dựng chuyên về thi công điện nước; các công ty truyền tải điện; các trung tâm bảo hành sửa chữa đồ điện gia dụng. | TC nghề xây dựng Thanh Hóa TC nghề Bỉm Sơn TTGSNN-GDTX huyện Như Xuân TTGDNN-GDTX huyện Triệu Sơn TTGDTX-GDNN Vĩnh Lộc - TTGDTX-GDNN Hậu Lộc TTGDTX – GDNN Hoằng Hóa TT Dạy nghề Tuấn Hiền Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề và Giới thiệu việc làm Thanh niên |
77 | Thiết bị máy lạnh |
| Nhân viên lắp đặt, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị điện lạnh hay thi công các công trình điện lạnh dân dụng và công nghiệp,... | TC nghề Nga Sơn TTGDNN-GDTX huyện Triệu Sơn TTGDTX-GDNN Đông Sơn TTGDTX – GDNN Quảng Xương
|
78 | Công nghệ kĩ thuật Điện -điện tử | Theo quy định | Kĩ sư làm việc trong các công ty Điện lực, nhà máy, phòng thí nghiệm điện. | ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh cơ sở Thanh Hóa |
79 | Điện – nước |
| Nhân viên sửa chữa điện nước cho các cơ quan, xí nghiệp, gia đình. | - CĐ nghề số 4 Bộ Quốc phòng - CĐ nghề Nghi Sơn TTGSNN-GDTX huyện Ngọc Lặc TTGDTX-GDNN Đông Sơn
|
80 | Điện công nghiệp | Giảm 50 % học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Nhân viên kĩ thuật trong các doanh nghiệp, nhà máy về vật tư, thiết bị ngành điện – điện tử công nghiệp; các nhà máy sản xuất điện. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa CĐ nghề số 4, Bộ Quốc phòng - CĐ nghề Nghi Sơn - CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - CĐ Bách khoa Việt Nam - TC nghề Nga Sơn TC nghề Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn TC nghề miền núi TC nghề Bỉm Sơn TTGDTX-GDNN Vĩnh Lộc - TTGDTX-GDNN Yên Định TTGDTX-GDNN Đông Sơn TTGDTX – GDNN Quảng Xương - TTGDTX – GDNN Tĩnh Gia TTGDTX-GDNN TP Thanh Hóa |
81 | Điện tử công nghiệp | Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS | Làm việc ở các nhà máy, phân xưởng,công ty, doanh nghiệp điện điện tử; các tổ cơ điện, phòng bảo dưỡng bảo trì thiết bị điện của nhà máy, xí nghiệp. | - CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa - CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Công thương
|
82 | Kĩ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí | - Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS - Giới thiệu việc làm | Kỹ thuật viên trong các cơ sở, xí nghiệp, nhà máy điện lạnh; kinh doanh dịch vụ, cung cấp thiết bị điện lạnh dân dụng và công nghiệp. | - CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa - CĐ nghề số 4, Bộ Quốc phòng - CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Công thương - CĐ nghề Nghi Sơn - TC nghề Nga Sơn TC nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa TC nghề Bỉm Sơn TTGDTX-GDNN Thiệu Hóa |
83 | Công nghệ ô tô | - Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS | Vận hành, giám sát sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô, máy động lực tại các nhà máy sản xuất, cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng ô tô; kiểm định viên tại các trạm đăng kiểm ô tô; kinh doanh tại các doanh nghiệp kinh doanh ô tô, máy động lực, phụ tùng ô tô. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa CĐ nghề số 4, Bộ Quốc phòng - CĐ Bách khoa Việt Nam TC nghề giao thông vận tải TC nghề Bỉm Sơn TTGDTX-GDNN TP Thanh Hóa Trung tâm dạy nghề Tuấn Hiền |
84 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | Theo quy định | Kĩ sư làm việc trong các công ty, nhà máy, chế tạo, sản xuất linh kiện phụ tùng lắp ráp sửa chữa ô tô, kĩ thuật viên kiểm tra chất lượng sản phẩm. | ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh cơ sở Thanh Hóa |
85 | Sửa chữa xe máy | Theo quy định | Thợ sửa xe làm việc trong các công ty, doanh nghiệp kinh doanh, bảo dưỡng xe máy. - Tự mở của hàng kinh doanh/sửa chữa xe máy. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
86 | Sửa chữa ô tô | Theo quy định | Thợ sửa chữa ô tô làm việc trong các công ty, doanh nghiệp sửa chữa ô tô, trung tâm đăng kiểm xe cơ giới. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
87 | Sửa chữa điện lạnh ô tô | Đóng học phí toàn phần | Nhân viên lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị điện lạnh; tự mở cửa hàng, công ty về dịch vụ mua bán, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị điện lạnh. | Trung tâm dạy nghề Tuấn Hiền |
88 | Sửa chữa điện lạnh | Theo quy định | Nhân viên sửa chữa, lắp đặt, thiết kế, bảo dưỡng… các thiết bị điện lạnh trong gia đình, cơ quan hay khu vui chơi. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa TC nghề miền núi - TC nghề Phát thanh truyền hình - TTGDTX-GDNN Đông Sơn TTGDTX-GDNN TP Thanh Hóa TT Dạy nghề Tuấn Hiền
|
89 | Sửa chữa điện tử/Điện nước/Điện dân dụng | Theo quy định | Lắp đặt và bảo trì máy phát điện, máy biến áp, thiết bị điều khiển và cảnh báo; lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện gia dụng, hệ thống điện dân dụng. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa TC nghề Phát thanh truyền hình |
90 | Sửa chữa xe máy | Làm việc trong các công ty, cửa hàng kinh doanh, bảo dưỡng xe máy; tự mở cửa hàng kinh doanh hoặc sửa chữa xe máy. | Làm việc trong các công ty, cửa hàng kinh doanh, bảo dưỡng xe máy; tự mở cửa hàng kinh doanh hoặc sửa chữa xe máy. | |
92 | Công nghệ hóa vô cơ | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm việc trong dây truyền sản xuất thuộc lĩnh vực hóa vô cơ cho các nhà máy, xí nghiệp, công ty sản xuất chất vô cơ. | TTGSNN-GDTX huyện Cẩm Thủy |
| Công nghệ kĩ thuật cơ khí | - Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS | Tổ chức, điều hành sản xuất; kiểm tra, lựa chọn công nghệ; bảo dưỡng thiết bị trong các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực cơ khí. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
92 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | Theo quy định | Tổ chức, điều hành sản xuất; kiểm tra, lựa chọn công nghệ; bảo dưỡng thiết bị trong các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực cơ khí. | ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh cơ sở Thanh Hóa
|
93 | Tiện vạn năng | Miễn 70% học phí | Làm các công việc liên quan đến dệt trên chất liệu thổ cẩm. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
94 | Phay | Miễn 70% học phí | Thợ phay làm việc trong các xưởng tiện phay, cơ khí. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
95 | Nguội/gò kim loại tấm | Miễn 70% học phí | Xem 1.18 của trường CĐ Nghề công nghiệp Thanh Hóa | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
96 | Hàn | - Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS - Giới thiệu việc làm | - Thợ hàn làm việc trong các nhà máy, xưởng cơ khí. - Thợ hàn kĩ thuật cao có nhiều cơ hội làm việc ở nước ngoài. | - CĐN Công nghiệp - CĐN Nghi Sơn - CĐN Nông nghiệp & Phát triển nông thôn -TCN thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn - TCN Miền núi Thanh Hoá - TCN Xây dựng - TTGDNN-GDTX huyện Mường Lát TTGDNN-GDTX huyện Quan Sơn - TTGDTX-GDNN Quan Hóa -TTGDNN-GDTX huyện Thọ Xuân -TTGDTX – GDNN Quảng Xương -TTGDTX-GDNN TP Thanh Hóa -TT Dạy nghề Tuấn Hiền |
| Cắt gọt kim loại | - Giảm 50 % học phí theo quy định cho HS tốt nghiệp THCS - Giới thiệu việc làm | - Kỹ thuật viên làm việc trong các phân xưởng cơ khí; phòng kỹ thuật của các công ty, nhà máy, xí nghiệp, - Hướng dẫn thực hành nghề tại các nhà máy , xí nghiệp . - Tự tạo dịch vụ và công việc trong lĩnh vực liên quan đến nghề nghiệp. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
97 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
| Kĩ thuật viên làm việc trong các công ty cơ khí, doanh nghiệp, các khu công nghiệp, trực tiếp sản xuất, sửa chữa, lắp ráp máy, lắp ráp công cụ, thiết bị công nghiệp; | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa |
98 | Sửa chữa máy may công nghiệp | Đóng học phí toàn phần | Sửa chữa máy may công nghiệp | TT Dạy nghề Tuấn Hiền |
99 | Sửa chữa thiết bị may |
| Sửa chữa, đại tu thiết bị, máy may trong các dây chuyền may công nghiệp; lắp đặt thiết bị may theo yêu cầu của sản xuất cũng như của khách hàng. | CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Công thương TC nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa TC nghề Thạch Thành |
100 | May |
| Làm việc trong các công ty, cửa hàng kinh doanh, bảo dưỡng xe máy; tự mở cửa hàng kinh doanh hoặc sửa chữa xe máy. | TT Dạy nghề Tuấn Hiền |
101 | May thời trang |
| - Nhân viên kỹ thuật làm việc trong các doanh nghiệp may và thời trang; - Nhân viên tư vấn, thiết kế, tiếp thị ngành may và thời trang. | CĐ nghề công nghiệp Thanh Hóa - CĐ nghề Nghi Sơn - CĐ Bách khoa Việt Nam - TC nghề Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn TC nghề miền núi TC nghề Bỉm Sơn TC nghề Thạch Thành TTGSNN-GDTX huyện Ngọc Lặc TTGSNN-GDTX huyện Cẩm Thủy TTGDTX-GDNN Yên Định TTGDTX-GDNN Đông Sơn TTGDTX-GDNN TP Thanh Hóa - TTGDTX – GDNN Tĩnh Gia |
102 | May công nghiệp | Theo quy định | - Công nhân vận hành bảo dưỡng và sửa chữa máy may công nghiệp và dân dụng. | TTGSNN-GDTX huyện Như Thanh TTGDNN-GDTX huyện Nông Cống TTGDTX-GDNN Vĩnh Lộc TTGDNN-GDTX huyện Thọ Xuân TTGDTX-GDNN Hà Trung TTGDTX-GDNN Thiệu Hóa TTGDTX – GDNN Hoằng Hóa TTGDTX-GDNN TP Thanh Hóa Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề và Giới thiệu việc làm Thanh niên |
103 | Dệt thổ cẩm | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Làm các công việc liên quan đến dệt trên chất liệu thổ cẩm | TTGSTX-GDNN Bá Thước TTGDTX-GDNN Lang Chánh |
104 | Nghề thủ công mỹ nghệ |
| - Giảng dạy Mỹ thuật, tham gia công tác đoàn, làm tổng phụ trách đội tại các cơ sở giáo dục bậc tiểu học và trung học cơ sở. | TT Dạy nghề Phụ nữ tỉnh Thanh Hóa |
105 | Đan lát |
| Thợ đan lát thủ công làm việc trong các cơ sở đan lát xuất khẩu tại đia phương. | TTGDTX-GDNN Lang Chánh |
| Khảm trai | Miễn học phí cho HS tốt nghiệp THCS | Thợ khảm trai làm việc trong các xưởng mộc, làng nghề, cửa hàng kinh doanh đồ thủ công mĩ nghệ. | TTGDTX – GDNN Quảng Xương |
106 | Y đa khoa | Theo quy định | Bác sĩ làm việc trong các bệnh viện, phòng khám, các cơ quan y tế, các trung tâm, dịch vụ chăm sóc sức khỏe. | Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa CĐ Y dược Hợp Lực - CĐ nghề Y dược Thăng Long TC Kĩ thuật y – dược Thanh Hóa |
107 | Dược |
| Nhân viên bán thuốc tại các cửa hàng thuốc, sản xuất thuốc trong các công ty, xí nghiệp dược phẩm. | CĐ nghề số 4 Bộ Quốc phòng CĐ Y dược Hợp Lực - CĐ nghề Y dược Thăng Long |
108 | Điều dưỡng |
| Điều dưỡng viên trong các bệnh viện, phòng khám bệnh, các trung tâm phục hồi chức năng. | CĐ nghề số 4 Bộ Quốc phòng CĐ Y Thanh Hóa CĐ Y dược Hợp Lực - CĐ nghề Y dược Thăng Long TC Kĩ thuật y – dược Thanh Hóa |
109 | Kĩ thuật Dược |
| - Trực tiếp sản xuất tại các phân xưởng sản xuất Dược; - Kỹ thuật viên trong các trường dạy nghề Dược; | CĐ nghề số 4 Bộ Quốc phòng
|
110 | Kĩ thuật hình ảnh y học |
| Kĩ thuật viên chẩn đoán hình ảnh làm việc tại các bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế. | CĐ Y Thanh Hóa
|
111 | Kĩ thuật xét nghiệm y học |
| Kĩ thuật viên xét nghiệm tại bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám. | CĐ Y Thanh Hóa
|
112 | Hộ sinh |
| Hộ sinh, nhân viên chăm sóc sức khỏe sinh sản | CĐ Y Thanh Hóa
|
113 | Y dược |
| Nhân viên sản xuất thuốc, trình dược viên, nhân viên đứng quầy bán thuốc làm việc trong các công ty dược, cửa hàng dược. | CĐ Y Thanh Hóa
|
114 | Y sĩ y học cổ truyền |
| Khám, chữa bệnh, kê đơn, bốc thuốc, châm cứu, dùng kỹ thuật vật lý trị liệu, điện châm, xoa bóp bấm huyệt tại các bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế. | CĐ nghề Y dược Thăng Long TC Kĩ thuật y – dược Thanh Hóa
|
115 | Phục hồi chức năng |
| Kĩ thuật viên điều trị bằng kỹ thuật vật lý trị liệu, khám và lượng giá vật lý trị liệu, xác định liệu pháp điều trị cho người bệnh. | CĐ nghề Y dược Thăng Long |
116 | Dược sĩ trung cấp |
| TC Kĩ thuật y – dược Thanh Hóa | TC Kĩ thuật y – dược Thanh Hóa |
117 | Vận hành máy xây dựng (xúc, ủi) |
| Thợ lái máy xúc, máy ủi cho các công trình. | CĐ nghề số 4 Bộ Quốc phòng |
118 | Vận hành máy nông nghiệp |
| - Liên hợp máy nông nghiệp trên đồng ruộng, nông trường và các xưởng chế biến, bảo quản. - Bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng thông thường các loại máy nông nghiệp; - Mở cửa hàng kinh doanh máy nông nghiệp. | CĐ nghề số 4 Bộ Quốc phòng |
119 | Vận hành máy thi công nền |
| công nhân vận hành máy thi công nền làm việc trên các công trường xây dựng, san lấp, công trình thủy điện, thủy lợi… | TC nghề giao thông vận tải
|
120 | Lái máy xúc, lu, ủi |
| Điều khiển các loại máy xúc, lu, ủi khác nhau tại các công ty, doanh nghiệp xây dựng nhà nước và tư nhân. | TC nghề giao thông vận tải
|
121 | Vận hành xe nâng, thiết bị nâng |
| Vận hành xe nâng tại các công ty, doanh nghiệp vận tải, bốc xếp hàng hóa, kho bãi trên toàn quốc. | TC nghề giao thông vận tải
|
122 | Vận hành cần trục ô tô |
| - Công nhân vận hành các loại máy thi công tại công trình. – Kinh doanh trong lĩnh vực liên quan đến cơ giới thi công. | TC nghề giao thông vận tải
|
123 | Vận hành máy tàu biển | Doanh nghiệp đảm bảo việc làm sau tốt nghiệp | Vận hành, khai thác các thiết bị máy tàu biển tại các doanh nghiệpvận tải biển, dịch vụ vận tải biển, các cơ sở đóng mới và sửa chữa tàu | TC nghề Kinh tế - kĩ thuật Thanh Lịch. |
124 | Vận hành máy công trình |
| Công nhân vận hành các loại máy thi công tại các công trình xây dựng | TTGSNN-GDTX huyện Lang Cháng
|
125 | Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn |
| Làm kỹ thuật viên, tổ trưởng nghiệp vụ Bàn, Bar tại các cơ sở nhà hàng/khách sạn; giám sát viên nghiệp vụ Bàn, Bar; | - CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Công thương - TC nghề Thương mại Thanh Hóa - TCN Nga Sơn - Trung tâm GDNN-GDTX Sầm Sơn |
126 | Hướng dẫn du lịch |
| Hướng dẫn viên du lịch, điều hành, thiết kế tour, tổ chức sự kiện, hội nghị; chuyên viên kinh doanh, phát triển các dịch vụ du lịch, khách sạn. | CĐ Kinh tế - Kĩ thuật Công thương TTGDTX – GDNN Sầm Sơn TC nghề Thương mại Thanh Hóa
|
127 | Nghiệp vụ lễ tân | đảm bảo việc làm cho người học sau khi tốt nghiệp; cam kết hoàn trả học phí nếu SV ra trường không xin được việc làm; SV được đi làm part time trong thời gian đang học và hưởng lương theo hình thức hợp tác với nhu cầu doanh nghiệp. | Nhân viên lễ tân trong các cơ sở du lịch, nhân viên lễ tân văn phòng, khách sạn. | TC nghề Thương mại Thanh Hóa
|
128 | Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) | Theo quy định | - Làm việc trong cơ quan quản lí nhà nước về văn hóa, du lịch; - Các doanh nghiệp Lữ hành; khách sạn, nhà hàng; các khu du lịch; - Các trường chuyên nghiệp, cơ quan nghiên cứu về văn hóa và du lịch. | ĐH Hồng Đức ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
129 | Du lịch | - Được học tập trải nghiệm du lịch quốc tế theo chính sách chia sẻ sinh viên tại trường ĐH ĐH Goerlitz/Zittau (Đức) và nhiều quốc gia khác; - Thực hành tại các tập đoàn du lịch lớn trong nước; - Được làm thêm hưởng lương với hình thức Part time trong thời gian học đại học. | - Hướng dẫn viên du lịch cho các công ty lữ hành; thuyết minh viên tại các điểm du lịch; làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp du lịch - lữ hành, tổ chức sự kiện; giảng dạy về du lịch tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu. | ĐH Hồng Đức ĐH Văn hóa – Thể thao – Du lịch |
130 | Khai thác máy tàu thủy | Theo quy định | Làm các công việc của thợ máy trên tàu trong các Công ty vận tải biển, nhà máy sửa chữa, đóng tàu. | CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
131 | Điều khiển tàu thủy | Theo quy định | Làm việc trên tất cả các loại tàu vận tải biển của các công ty vận tải biển trong và ngoài nước; các công ty bảo hiểm, hoa tiêu, đại lý tàu và các tổ chức có liên quan đến vận tải thủy. | CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TC nghề Kinh tế - Kĩ thuật Thanh Lịch |
132 | Khai thác đánh bắt hải sản | Theo quy định | Làm các công việc đánh bắt hải sản và các dịch vụ khác có liên quan ở các cở sở sản xuất, kinh doanh nghề cá. Có thể làm thủy thủ hoặc thuyền phó trên tàu khai thác hải sản. | CĐ nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
133 | Lái xe ô tô hạng B, hạng C | Theo quy định | Lái xe cho gia đình, cơ quan, công ty, dịch vụ trong lĩnh vực vận chuyển khách | CĐ kinh tế - công nghiệp Vicet TC nghề giao thông vận tải TC nghề Hưng Đô |
134 | May và thiết kế thời trang |
| Kỹ thuật, nhân viên đứng máy ngành may mặc, thiết kế mẫu, quản lý ở các xí nghiệp may, thiết kế và kinh doanh các sản phẩm may mặc… | - TC nghề Thương mại Thanh Hóa. - |
135 | Bán hàng siêu thị | Đảm bảo việc làm cho người học sau khi tốt nghiệp; cam kết hoàn trả học phí nếu SV ra trường không xin được việc làm; SV được đi làm part time trong thời gian đang học và hưởng lương theo hình thức hợp tác với nhu cầu doanh nghiệp. | Nhân viên bán hàng trong các siêu thị, cửa hàng, show room. | TC nghề Thương mại Thanh Hóa |
136 | Nghiệp vụ du lịch gia đình | Hướng dẫn viên du lịch, điều hành, thiết kế tour, tổ chức các dịch vụ du lịch gia đình. | TC nghề Thương mại Thanh Hóa | |
137 | Nghiệp vụ lữ hành | Hướng dẫn viên du lịch hoặc chuyên viên phụ trách các bộ phận: Lưu trú, tiếp thị, chăm sóc khách hàng, tổ chức hội nghị - sự kiện; quản trị, điều hành, thiết kế tour tại các công ty du lịch. | TC nghề Thương mại Thanh Hóa
| |
| Kĩ thuật khai thác mỏ lộ thiên | Kĩ thuật viên tại các công ty, các xí nghiệp, cơ sở khai thác khoáng sản; các công ty tư vấn – khảo sát - thiết kế mỏ. | TC nghề Thương mại Thanh Hóa
| |
138 | Nghiệp vụ bảo quản, bán săng dầu | Làm các công việc trong doanh nghiệp, kho, cửa hàng, đại lý kinh doanh xăng dầu và gas; Quản lý kho, cửa hàng, đại lý xăng dầu; nhân viên bán lẻ xăng dầu, nhân viên kinh doanh gas. | TC nghề Thương mại Thanh Hóa
| |
139 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | Làm dịch vụ chăm sóc tại gia đình; các trung tâm cung ứng dịch vụ chăm sóc GĐ, các cơ sở dưỡng lão, người tàn tật, làng SOS; tự mở các cơ sở hoặc trung tâm cung cấp dịch vụ giúp việc GĐ, nghề nội trợ, nghề tự chăm sóc và quản lý GĐ. | - TC nghề Thương mại Thanh Hóa - TTGDTX -GDNN huyện Sầm Sơn
| |
140 | Kĩ thuật điện (dạy hướng nghiệp cho HS THPT). |
| Học nghề theo yêu cầu giáo dục hướng nghiệp | TTGDTX-GDNN Thọ Xuân |
141 | Bồi dưỡng văn hóa cho học sinh dân tộc thiểu số | Theo quy định | Dự tuyển vào các trường đại học, cao đẳng, trung cấp | ĐH dự bị Dân tộc
|
142 | Hướng nghiệp sau THPT | Theo nhu cầu xã hội | Dự tuyển vào các trường đại học, cao đẳng, trung cấp | ĐH dự bị Dân tộc
|
143 | Điện tử | Dạy nghề phổ thông theo chương trình 105 tiết của BGD&ĐT. | Dạy cho học sinh các trường THPT trên địa bàn thành phố Thanh Hóa. | Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp – Hướng nghiệp Thanh Hóa |
144 | Điện dân dụng | |||
145 | Điện lạnh | |||
146 | Sửa chữa xe máy | |||
147 | Tin học văn phòng | |||
148 | Cắt may | |||
149 | Thêu tay | |||
150 | Nhiếp ảnh | |||
151 | Làm vườn |
PHỤ LỤC 2. Thông tin về 64 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Tên trường/Trung tâm | Địa chỉ | Tên trường /Trung tâm | Địa chỉ | Tên trường /Trung tâm | Địa chỉ |
I. Trường Cao đẳng | | 22. Trường TC Kinh tế-Kỹ thuật Việt Trung | Xã Quảng Ninh- H.Quảng Xương- Thanh Hóa | 44. Trung tâm GDNN-GDTX Bá Thước | Thị trấn Bá Thước-H.Bá Thước-Thanh Hoá |
1. Trường CĐN Công nghiệp | 64 Đình Hương- xã Đông Cương- TP.Thanh Hóa- Thanh Hóa | 23. Trường TCN Hưng Đô | Xã Thiệu Đô- huyện Thiệu Hóa- Thanh Hóa | 45. Trung tâm GDNN-GDTX Quan Sơn | Huyện Quan Sơn-Thanh Hoá |
2. Trường Cao đẳng Bách khoa Việt Nam | Hoằng Long- TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 24. Trường TCN Kinh tế -Kỹ thuật Thanh Lịch | Hoằng Ngọc-Hoằng Hóa- Thanh Hóa | 46. Trung tâm GDNN-GDTX Quan Hóa | Thị trấn Hồi Xuân-H.Quan Hoá |
3. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế công nghệ Vicet | Quảng Thành - Tp.Thanh Hóa- Thanh Hóa | 25. Trường TCN Thạch Thành | Tân Sơn- xã Thành Kim- H.Thạch Thành- TH | 47. Trung tâm GDNN-GDTX Ngọc Lặc | Thị trấn Ngọc Lặc-Huyện Ngọc Lặc |
4. Trường CĐ Nông Lâm | Km 16, Quốc lộ 47, xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 26. Trường TC Bách nghệ | Số 01, đường Hàm Tử, phường Quảng Hưng, TP. Thanh Hoá | 48. Trung tâm GDNN-GDTX Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia-Huyện Tĩnh Gia |
5. Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 107 Bạch Đằng-Phường Quảng Hưng, TP Thanh Hóa | 27. Trường TC Kỹ thuật y dược Thanh Hóa | Số 02 đường Chi Lăng, Quảng Thành, TP. Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa | 49. Trung tâm GDNN-GDTX Quảng Xương | Thị trấn Quảng Xương-Huyện Quảng Xương |
6. Trường CĐN Nghi Sơn | Tiểu khu 4, thị trấn Tình Gia, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa | III. Trung Giáo dục nghề nghiệp |
| 50. Trung tâm GDNN-GDTX Yên Định | Huyện Yên Định |
7. Cao đẳng y tế Thanh Hóa | 177 Hải thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hoá | 28. Trung tâm GDNN-GDTX Cẩm Thuỷ | Thôn Gò Cả-xã Cẩm Sơn-huyện Cẩm Thủy-tỉnh Thanh Hóa | 51. Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thanh Hóa | 02/Nguyễn Phục, Quảng Thắng, TP Thanh Hóa |
8. Trường CĐ Nông Lâm | Dân Quyền, huyện Triệu Sơn, Thanh Hoá | 29. Trung tâm GDNN-GDTX Hậu Lộc | Thôn Đại Hữu- Xã Mỹ Lộc- H.Hậu Lộc- Thanh Hóa | 52. Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Thanh Hóa | 02 Tây Sơn, Phú Sơn -TP.Thanh Hóa |
9. Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Công thương | 569 Quang Trung 3, phường Đông Vệ, TP Thanh Hoá | 30. Trung tâm GDNN-GDTX Đông Sơn | Khối 3- TT.Rừng Thông- H.Đông Sơn- Thanh Hóa | 53. Trung tâm Kĩ thuật tổng hợp và hướng nghiệp tỉnh | Đ.Lê Hoàn, TP Thanh Hóa |
10. Trường CĐ Y Dược | Số 595 Nguyễn Chí Thanh, P.Đông Thọ - TPTH | 31. Trung tâm GDNN-GDTX Vĩnh Lộc | Thị trấn Vĩnh Lộc- H.Vĩnh Lộc- Thanh Hóa | 54. Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên Thanh Hóa | Đường Chi Lăng, phố Thành mai, Phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa |
11. Cao đẳng Y dược Thăng Long | Quảng Thành – TP Thanh Hóa | 32. Trung tâm GDNN-GDTX Như Xuân | Thị trấn Yên Cát- H.Như Xuân- Thanh Hóa | 55. Trung tâm dạy nghề Tuấn Hiền | 130 Tống Duy Tân 65 phố Ngô Từ, phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa |
12. Cao đẳng nghề số 4 Bộ Quốc phòng | Số 27 đường Hoàng Phan Thái – TP Thanh Hóa | 33. Trung tâm GDNN-GDTX Nông Cống | Xã Minh Thọ- H.Nông Cống- Thanh Hóa | 56. Trung tâm tiếng Hàn Hiền Diệp | Đường Lê Thánh Tông, P. Đông Vệ, TP Thanh Hóa. |
II. Trường trung cấp | | 34. Trung tâm GDNN-GDTX Thiệu Hoá | Khu 9- TT.Vạn Hà- H.Thiệu Hóa- Thanh Hóa | 57. Trung tâm dạy nghề Phụ nữ tỉnh Thanh Hóa | Đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa. |
13. Trường TCN Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn | 125B Đường Lê Lai- P. Quảng Hưng- TP.Thanh Hóa- Thanh Hóa | 35. Trung tâm GDNN-GDTX Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa | 58. Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thanh Hóa | Quang Trung 3, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa. |
14. Trường TCN Miền núi Thanh Hoá | Xã Minh Sơn- huyện Ngọc Lặc- Thanh Hóa | 36. Trung tâm GDNN-GDTX Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân- H.Thọ Xuân- Thanh Hóa |
|
|
15. Trường TCN Kỹ nghệ | Số 05 Đường 3 Phú Chung Phố Tây Sơn 2- P.Phú Sơn- TP.Thanh Hóa | 37. Trung tâm GDNN-GDTX Thường Xuân | Thị trấn Đồng Mới- H.Thường Xuân- Thanh Hóa | IV. Các trường đại học |
|
16. Trường TCN Xây dựng | P. Quảng Hưng- TP.Thanh Hóa- Thanh Hóa | 38. Trung tâm GDNN-GDTX Mường Lát | Thị trấn Mường Lát- H.Mường Lát- Thanh Hóa | 59. Trường ĐH Hồng Đức | 565 Quang Trung - P Đông Vệ-TP. Thanh Hóa |
17. Trường TCN Thương mại Du lịch | 272 Phố Môi- Quảng Tâm- TP Thanh hóa | 39. Trung tâm GDNN-GDTX Sầm Sơn | Thị xã Sầm Sơn-Thanh Hoá | 60. Trường ĐH Dự bị dân tộc | Sầm Sơn, TP Thanh Hóa |
18. Trường TC PT- | Xã Quảng Thọ- H.Quảng Xương- Thanh Hóa | 40. Trung tâm GDNN-GDTX Hoằng hóa | Xã Hoằng Đạo-H.Hoằng Hoá- | 61. Trường ĐH Văn hóa-Thể thao-Du lịch | 561 Quang Trung 3 - P.Đông Vệ - TP.Thanh Hóa |
19. Trường TCN Giao thông vận tải | Số 02 Dốc Ga- P.Phú Sơn- TP.Thanh Hóa- Thanh Hóa | 41. Trung tâm GDNN-GDTX Hà Trung | Thị trấn Hà Trung-H.Hà Trung-Thanh Hoá | 62. Phân viện ĐH Y | Đông Vệ, TPTH |
20. Trường TCN Bỉm Sơn | Đường Trần Phú- P.Lam Sơn- TX.Bỉm Sơn- Thanh Hóa | 42. Trung tâm GDNN-GDTX Như Thanh | Thị trấn Bến Sung-H.Như Thanh-Thanh Hoá | 63. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - Phân hiệu Thanh Hóa | TX.Bỉm Sơn - Thanh Hóa |
21. Trường TCN Nga Sơn | Thị trấn Nga Sơn- H.Nga Sơn- Thanh Hóa | 43. Trung tâm GDNN-GDTX Lang Chánh | Xã Tân Phúc -H.Lang Chánh Thanh Hoá. | 64. Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Hưng, TPTH |